SUN2000-8/10K-LC0 ( Biến tần 1 pha)
Thông tin sản phẩm
- Hãng sản xuất Huawei Technologies
- Xuất xứ thương hiệu Huawei Technologies
- Xuất xứ (Made in) China
🌞 Inverter Huawei SUN2000-8K-LC0 / 10K-LC0 – Tối ưu lưu trữ, vận hành bền bỉ, bảo vệ toàn diện
Huawei SUN2000-8K-LC0 và SUN2000-10K-LC0 là dòng inverter 1 pha tích hợp lưu trữ cao cấp, thiết kế dành riêng cho hệ thống điện mặt trời dân dụng và biệt thự có nhu cầu cao về hiệu suất, an toàn và khả năng lưu trữ điện năng. Với công suất định mức lần lượt 8kW và 10kW, thiết bị phù hợp cho các hệ thống từ 8–15kWp.
🔋 Tích hợp lưu trữ thông minh – Linh hoạt vận hành
-
Tương thích hoàn toàn với pin LUNA2000, hỗ trợ cả sạc và xả điện năng (tối đa 10,000W), giúp hệ thống vận hành linh hoạt: hòa lưới, lưu trữ và sử dụng dự phòng khi mất điện.
-
Hỗ trợ tính năng sạc pin từ lưới điện để tối ưu chi phí và hiệu quả sử dụng vào giờ cao điểm.
⚙️ Hiệu suất và công nghệ hàng đầu
-
Hiệu suất tối đa: 98.1% – thuộc top cao nhất trong phân khúc inverter 1 pha.
-
Tích hợp 3 bộ MPPT độc lập, tối ưu hóa sản lượng với các hệ thống lắp đặt đa hướng/mái.
-
Khởi động ở điện áp thấp (50V) và dải hoạt động rộng từ 40–560V, tăng khả năng thu năng lượng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
🛡️ An toàn toàn diện – Bảo vệ chủ động
-
Tích hợp các tính năng bảo vệ cao cấp:
-
Chống đảo lưới (Anti-islanding)
-
Bảo vệ hồ quang điện (AFCI)
-
Giám sát dòng rò, quá dòng, quá áp, ngắn mạch AC
-
Chống sét AC/DC chuẩn TYPE II
-
Giám sát cách điện và bảo vệ quá nhiệt
-
-
Đặc biệt hỗ trợ Backup Power Output qua Smartguard-63A-S0, giúp cấp điện dự phòng khi mất điện lưới.
📶 Kết nối thông minh – Dễ dàng giám sát
-
Tích hợp sẵn WLAN, dễ dàng kết nối với ứng dụng FusionSolar để giám sát, theo dõi sản lượng, cảnh báo và vận hành từ xa.
-
Hỗ trợ mở rộng giao tiếp qua:
-
RS485
-
Smart Dongle-WLAN-FE (Ethernet)
-
Smart Dongle-4G (tùy chọn)
-
EMMA (thiết bị tối ưu hóa năng lượng)
-
💪 Thiết kế bền bỉ – Chuẩn IP66
-
Cấp bảo vệ IP66, hoạt động ổn định ngoài trời ở môi trường
Inverter Huawei SUN2000-8K/10K-LC0 - Giải Pháp Điện Mặt Trời 1 Pha Thông Minh
Tối ưu hiệu suất - Dễ dàng lắp đặt - Bảo vệ toàn diện
🔹 Nổi bật:
✔ Hiệu suất đỉnh 98.1% - Công nghệ MPPT 3 kênh độc lập
✔ Tích hợp lưu trữ - Tương thích pin LUNA2000, sạc/xả lên đến 10kW
✔ Bảo vệ đa lớp: Chống sét Type II, chống đảo lưới, giám sát 24/7
✔ Vận hành êm ái: Công nghệ làm mát thông minh, độ ồn <25dB
🏠 Ứng dụng lý tưởng:
- Hộ gia đình, cửa hàng, văn phòng nhỏ.
- Hệ thống hybrid 1 pha tiết kiệm điện.
- Dễ dàng nâng cấp lên hệ thống lưu trữ.
- Hệ thống điện mặ t trời dân dụng cao cấp (biệt thự, nhà phố)
- Công trình cần tích hợp pin lưu trữ và dự phòng khi mất điện
- Hệ thống cần tối ưu sản lượng từ nhiều hướng mái hoặc chuỗi pin không đồng đều
• Khởi động ở 50V - Tận dụng ánh sáng yếu
• Thiết kế nhỏ gọn (42.5cm x 37.6cm) - Tiết kiệm không gian
• Tiêu chuẩn IP66 - Chống bụi/nước hoàn hảo
Thông số kỹ thuật | SUN2000-8K-LC0 | SUN2000-10K-LC0 |
Hiệu suất | ||
Hiệu suất tối đa: | 98.10% | |
Hiệu suất trọng số châu Âu: | 97.50% | |
Đầu vào (PV) | ||
Công suất PV tối đa khuyến nghị: | 12.00 kWp | 15.00 kWp |
Điện áp đầu vào tối đa¹: | 600 V | |
Dải điện áp hoạt động²: | 40 - 560 V | |
Điện áp khởi động: | 50 V | |
Điện áp đầu vào định mức: | 360 V | |
Dòng đầu vào tối đa mỗi MPPT: | 16 A | |
Dòng ngắn mạch tối đa: | 20 A | |
Số bộ theo dõi MPP: | 3 | |
Đầu vào tối đa mỗi MPPT: | 3 | |
Đầu vào (Pin DC) | ||
Pin tương thích: | LUNA2000-5/10/15-S0 / LUNA2000-7/14/21-S1 | |
Dải điện áp hoạt động: | 350 - 560 V DC | |
Dòng hoạt động tối đa: | 25 A | |
Công suất sạc tối đa: | 8 kW | 9 kW |
Công suất xả tối đa: | 8 kW | 10 kW |
Kết nối lưới: | 1 pha | |
Công suất đầu ra định mức: | 8 kW | 10 kW |
Công suất biểu kiến tối đa: | 8.8 kVA | 10 kVA |
Điện áp đầu ra định mức: | 220 V AC / 230 V AC / 240 V AC, L/N + PE | |
Tần số lưới AC định mức: | 50 Hz / 60 Hz | |
Dòng đầu ra tối đa: | 40.0 A | 45.5 A |
Hệ số công suất điều chỉnh: | 0.8 sớm pha ... 0.8 trễ pha | |
Độ méo hài tối đa: | ≤ 3% | |
Ngõ ra nguồn dự phòng | Có (qua thiết bị Smartguard-63A-S0) | |
Tính năng bảo vệ | ||
Bảo vệ chống đảo lưới | Có | |
Bảo vệ ngược cực DC | Có | |
Giám sát cách điện | Có | |
Chống sét DC | Có – Tương thích chuẩn TYPE II (EN/IEC 61643-11) | |
Chống sét AC | Có – Tương thích chuẩn TYPE II (EN/IEC 61643-11) | |
Giám sát dòng rò | Có | |
Bảo vệ quá dòng AC | Có | |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có | |
Bảo vệ quá áp AC | Có | |
Bảo vệ quá nhiệt | Có | |
Bảo vệ hồ quang (AFCI) | Có | |
Hỗ trợ sạc pin từ lưới điện | Có | |
Thông số chung | ||
Dải nhiệt độ hoạt động: | –25 °C đến +60 °C (–13 °F đến +140 °F) | |
Độ ẩm hoạt động: | 0% - 100% RH | |
Độ cao tối đa: | 4000 m | |
Làm mát: | Tản nhiệt tự nhiên & làm mát thông minh bằng không khí | |
Độ ồn: | ≤ 29 dB | |
Màn hình: | Đèn LED; Tích hợp WLAN + Ứng dụng FusionSolar | |
Giao tiếp: | RS485 WLAN / Ethernet qua Smart Dongle-WLAN-FE (Tùy chọn) 4G/3G/2G qua Smart Dongle-4G (Tùy chọn) EMMA (Tùy chọn) | |
Trọng lượng (bao gồm giá đỡ): | 14.5 kg | 15 kg |
Kích thước (bao gồm giá đỡ): | 425 mm x 376.5 mm x 150 mm | |
Chỉ số IP: | IP66 | |
Tương thích Optimizer | ||
Optimizer tương thích DC MBUS³: | SUN2000-450W-P2, SUN2000-600W-P | |
Tiêu chuẩn tuân thủ (Chi tiết theo yêu cầu) | ||
Chứng chỉ: | IEC62109-1, IEC62109-2, EN 61000-6 series , EN 62920 EMC, EN 55011 EMC, ETSI EN 301-489-1 EMC, ETSI EN 301 489-17 EMC, EN 61000 3-11, EN 61000 3-12, IEC61000 2-2 | |
Tiêu chuẩn hòa lưới: | ABNT16149/16150:2013, NRS 097-2-1, PEA, MEA |