Sạc xe điện thông minh SCharger-22KT-S0 (3 Pha)
Thông tin sản phẩm
- Hãng sản xuất Huawei Technologies
- Xuất xứ thương hiệu Huawei Technologies
- Xuất xứ (Made in) China
Huawei SCharger-22KT-S0 là bộ sạc xe điện thông minh ba pha, công suất cao, được thiết kế để tích hợp tối ưu với hệ thống điện mặt trời và hệ sinh thái năng lượng thông minh của Huawei. Dưới đây là phần mô tả kỹ thuật và giải pháp tổng thể:
⚙️ Mô tả kỹ thuật
-
Công suất sạc: 1.4 kW – 22 kW (hỗ trợ cả 1 pha và 3 pha)
-
Điện áp danh định: 400 V ± 20% (3 pha)
-
Dòng điện danh định: 6 – 32 A (cấu hình được)
-
Tần số: 50/60 Hz ± 1 Hz
-
Chuẩn kết nối xe: Type 2 socket
-
Giao thức truyền thông: Modbus TCP, OCPP 1.6
-
Kết nối mạng: Wi-Fi / Ethernet
-
Xác thực: RFID, Bluetooth, ứng dụng FusionSolar
-
Chế độ hoạt động: Sạc thường, hẹn giờ, ưu tiên năng lượng mặt trời
-
Bảo vệ an toàn: Rò rỉ dòng Type A + DC 6 mA, quá dòng, quá nhiệt, chống sét CAT II
-
Chuẩn bảo vệ: IP54, IK10
-
Nhiệt độ hoạt động: –35°C đến +50°C (giảm công suất khi nhiệt độ cao)
-
Kích thước: 335 × 180 × 145 mm
-
Trọng lượng: 3.1 kg
-
Lắp đặt: Gắn tường, thiết kế click-in, hoàn tất trong 15 phút
🌞 Giải pháp năng lượng thông minh
Huawei SCharger-22KT-S0 không chỉ là bộ sạc EV, mà còn là một phần trong giải pháp năng lượng toàn diện:
-
Tích hợp PV Power Preferred Mode: Ưu tiên sử dụng điện mặt trời để sạc xe, giúp giảm chi phí điện và tăng hiệu quả sử dụng năng lượng tái tạo.
-
Tự động chuyển đổi pha: Giúp tối ưu hóa công suất sạc và tránh quá tải hệ thống điện.
-
Kết nối hệ sinh thái Huawei: Hoạt động liền mạch với biến tần, pin lưu trữ (ESS), và ứng dụng FusionSolar để giám sát và điều khiển toàn bộ hệ thống năng lượng tại nhà.
-
Chia sẻ người dùng: Cho phép cấp quyền sạc cho người thân, bạn bè qua ứng dụng, phù hợp cho hộ gia đình hoặc doanh nghiệp nhỏ.
Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật chính thức của hai mẫu sạc thông minh Huawei SCharger-7KS-S0 và SCharger-22KT-S0, dựa trên tài liệu từ hãng:
Thông số SCharger-7KS-S0 SCharger-22KT-S0 Công suất sạc (cấu hình được) 1.4 – 7.4 kW (1 pha) 1.4 – 22 kW (1 pha hoặc 3 pha) Điện áp danh định 230 V ± 20% (1 pha) 400 V ± 20% (3 pha) Dòng điện danh định 6 – 32 A (1 pha) 6 – 32 A (1 pha hoặc 3 pha) Tần số danh định 50/60 Hz ± 1 Hz 50/60 Hz ± 1 Hz Kết nối xe Type 2 socket Type 2 socket Giao thức truyền thông Modbus TCP, OCPP 1.6 Modbus TCP, OCPP 1.6 Kết nối mạng Wi-Fi / Ethernet Wi-Fi / Ethernet Xác thực RFID, Bluetooth, App RFID, Bluetooth, App Chế độ hoạt động Sạc thường, hẹn giờ, ưu tiên năng lượng mặt trời, chuyến đi tiếp theo Sạc thường, hẹn giờ, ưu tiên năng lượng mặt trời, chuyến đi tiếp theo Bảo vệ rò rỉ dòng Type A (30 mA) + DC 6 mA tích hợp Type A (30 mA) + DC 6 mA tích hợp Bảo vệ quá dòng/quá nhiệt Có Có Chống sét CAT II CAT II Nhiệt độ hoạt động –35°C đến +45°C –35°C đến +50°C @ 16 A / +40°C @ 32 A Độ ẩm tương đối 5% – 95% RH 5% – 95% RH Độ cao hoạt động ≤ 2000 m (giảm công suất từ 2000–4000 m) Như trên Kích thước (C x R x S) 335 × 180 × 145 mm 335 × 180 × 145 mm Trọng lượng 3.0 kg 3.1 kg Lắp đặt Gắn tường Gắn tường Chuẩn bảo vệ IP54, IK10 IP54, IK10 Tiêu chuẩn an toàn EN IEC 61851-1, EN 62311, EN 50665, v.v. Như trên Tiêu chuẩn EMC & Radio EN 301 489, ETSI EN 300 328, v.v. Như trên Tiêu chuẩn RoHS EN IEC 63000:2018 EN IEC 63000:2018